TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1916 – 1995

BU LÔNG, VÍT, VÍT CẤY VÀ ĐAI ỐC – YÊU CẦU KĨ THUẬT

Bolts, screws, studs and nutsTechnical requirements

  1. Nội dung chính

    Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho bu lông, vít, vít cấy và đai ốc, có ren hệ mét theo TCVN 2248 – 77 với đường kính ren từ 1 đến 48 mm

  1. Yêu cầu kĩ thuật

2.1. Kết cấu, kích thước, độ nhám bề mặt, dung sai ren và dung sai kích thước, dung sai hình dạng và vị trí bề mặt được qui định trong các tiêu chuẩn đối với sản phẩm cụ thể

2.2. Dạng ngoài

2.2.1. Bề mặt bu lông, vít, vít cấy và đai ốc phải trơn nhẵn, không cứ vết xước, vẩy ô xy.

2.2.2. Khuyết tật cho phép của bề mặt bu lông, vít, vít cấy theo TCVN 4795 -89.

2.2.3. Khuyết tật cho phép của bề mặt đai ốc theo TCVN 4796 – 89.

2.3. Cơ tính và vật liệu

2.3.1. Cơ tính của bu lông, vít (không kể vít định vị) và vít cấy từ thép hợp kim và thép thường phải theo chỉ dẫn ở bảng 1

2.3.2. Cơ tính của vít định vị và của các chi tiết kẹp chặt tương tự làm việc không chịu kéo từ thép thường và thép hợp kim theo TCVN 4674 – 89.

2.3.3. Cơ tính của đai ốc từ thép thường và thép hợp kim theo chỉ dẫn ở bảng 2.

2.3 4. Cơ tính của bu lông, vít ,vít cấy và đai ốc từ thép thép chống mài mòn, bền nóng theo chỉ dẫn ở bảng 3 và 4.

2.3.5. Cơ tính của bu lông, vít cấy và đai ốc hợp kim màu theo chỉ dẫn ở bảng 5 và 6.

2.3.6. Cho phép chế tạo bu lông, vít, vít cấy và đai ốc từ mác kim loại và hợp kim không theo qui định trong các bảng 3 – 6. Khi đó, cơ tính của chúng không được thấp hơn giá trị đã qui định đối với các nhóm tương ứng.

2.3.7. Theo yêu cầu của khách hàng, chi tiết kẹp chặt từ đồng thau, chế tạo bằng cách chôn nguội phải nhiệt luyện để khử ứng suất bên trong.

2.4. Sơ đồ kí hiệu qui ước của bu lông, vít, vít cấy và đai ốc được đưa ra ở phụ lục A.

Bảng 1

Cơ tính của bu lông, vít và vít cấy

Cơ tínhTrị số đối với cấp độ bền
8,8
3,64,64,85,65,86,66,8≤ M16>M169,8*10,912,9
1. Giới hạn bền đứtdanh nghĩa30040050060080080090010001200
, N/mm2nhỏ nhất33040012060052060080083090010401220
2. Độ cứng vicke,nhỏ nhất95120130155160190230255280310372
HVlớn nhất220250300336360382434
3. Độ cứng Brinennhỏ nhất90114124147152181219242266295353
HB.lớn nhất209238285***319342363412
HRBnhỏ nhất526771798289
4. Độ cứng Rốc oen,lớn nhất9599
HRHRCnhỏ nhất2023273138
lớn nhất3034363944

5. Độ cứng bề mặt HV.0,3

lớn nhất320356380402454
6. Giới hạn chảydanh nghĩa180240320300400360480
, N/mm2nhỏ nhất190240340300420360480
7. Giới han chảy qui ướcdanh nghĩa6406407209001088
, N/mm2nhỏ nhất6106607209401100
8. Ứng suất thử/ hoặc /0,940,940,910,940,910,910,910,910,910,910,880,88
N/mm2180225310280380440440580600650830970
9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 %nhỏ nhất252214201016812121098
10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệchĐối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này.
11. Độ dai va đập, J/cm2nhỏ nhất50406060504030
12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thânkhông phá huỷ
13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cácbon1/2H12/3H13/4H1
14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cácbon hoàn toàn, mm0,015

Chú thích :

1 – Cấp độ bền được ký hiệu bằng 2 chữ số. Chữ số đầu bằng 1/100 giới hạn bền đứt, N/mm2. Chữ số sau bằng 1/10 của tỉ số giữa giới hạn chảy và giới hạn bền đứt, %. Tích của hai số bảng 1/10 giới hạn chảy, N/mm2

2 – * – Chỉ dùng cho đường kính ren d ≤ 16mm;

** – Nếu không xác định giới hạn chảy , cho phép xác định giới hạn chảy qui ước ;

*** – Cho phép tăng giới hạn trên đã qui định của độ cứng đến 300BH trong điều kiện vẫn đảm bảo những yêu cầu còn lại.

Bảng 2

Cơ tính của đai ốc

Đường kính danh nghĩa của ren d.mmCấp độ bền
04054
Ứng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRCỨng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRCỨng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRC
Từđếnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơn
41883023050027235327,836
47
710380
1016
164851011730230

 Tiếp

Đường kính danh nghĩa của ren d.mmCấp độ bền
04054
Ứng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRCỨng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRCỨng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRC
Từđếnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơn
4520130302306001503023080012030230
47580670810188
710590680830
1016610700840
164863014672017092023335338

Tiếp theo bảng 2

Đường kính danh nghĩa của ren d.mmCấp độ bền
91012
Ứng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRCỨng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRCỨng suất thử, , N/mm2Độ cứng Vicke, HVĐộ cứng Rốc oen, HRC
Từđếnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơnkhông nhỏ hơnkhông lớn hơn
4900170302301040272353283811502953533138
4791518810401150
71094010401160
101695010501190
164892010601200

Chú thích

1. Cấp độ bền được ký hiệu bằng một chữ số. Số này bằng khoảng 1/100 ứng suất thử, N/mm2 . Cấp độ bền 04 và 05 được dùng cho đai ốc có chiều cao danh nghĩa hoặc lớn hơn 0,5d và nhỏ hơn 0,8d. Số thứ hai bằng 1/100 ứng suất thử N/mm2 .

  1. Trị số độ cứng đã cho chỉ áp dụng cho đai ốc có ren bước lớn.

3 Trị số độ cứng nhỏ nhất chỉ bắt buộc áp dụng cho đai ốc đã nhiệt luyệt và đai ốc không qua thử với tải trọng thử. Đối với đai ốc còn lại, giá trị trên chỉ để tham khảo.

Bảng 3

Cơ tính của bu lông, vít, vít cấy từ thép chịu mài mòn, bền nóng ở nhiệt độ thường.

Ký hiệu qui ước nhómGiới hạn bền đứt OB, N/mm2Giới hạn chảy och, N/mm2Độ dãn dài tương đối δ5, %Độ dài va đập J/cm2Ứng suất thử oF2, N/mm2Mác thép
Không nhỏ hơn
215101953517512Cr 18Ni 10Ti

12Cr 18Ni 9Ti

10Cr 17Ni 13MO 2Ti

10Cr 17Ni 13MO 3Ti

22590345206031012Cr 13

8Cr 21NI 6Mo 2TI

23690540126043520Cr 13

14Cr 17Ni 2

2488054083048510Cr 11H 23Ti3Mo
257351030660
26108083510507507Cr 16Ni 6

Chú thích

  1. mác thép theo TCVN 2735 – 78.
  2. Các mác thép còn lại – theo tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

Bng 4

Cơ tính của đai ốc từ thép chịu mài mòn, bn nóng ở nhiệt độ thường

Kí hiệu qui ước nhómỨng suất thử δF, N/mm2 , không lớn hơnMác thép
21510 12Cr 18Ni 10Ti , 12Cr 18Ni9Ti

10Cr 17Ni 13Mo2Ti

10Cr 17Ni 13Mo2Ti

22590 12Cr 13*: 8Cr2Ni16Mo2Ti
2369020Cr 13*: 14Cr17Ni2*
24

25

88010Cr 11Ni 23Ti3Mo

13Cr 11Ni 2V02Mo

2610807Cr16Ni6

Chú thích

  1. mác thép theo TCVN 2735 – 78.
  2. Các mác thép còn lại – theo tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

Bảng 5

Cơ tính của của bu lông, vít và vít cấy từ hợp kim ở nhiệt độ thường

Kí hiệu qui ước nhómGiới hạn đứt σB , N/mm2Giới hạn chảy σch , N/mm2Độ dãn dài tương đối δ5, %Độ cứng Brinen, HBMác vật liệu và hợp kim
Không nhỏ hơn
312601205Al Mg5
323101275Đồng thau AI 63;

AI 59 Si

33Đồng thau chống từ AI 63; AI 59 Si
34490Đồng thanh AI 9 Mn2
3537019510

Bảng 6

Cơ tính của đai ốc từ hợp kim màu ở nhiệt độ thường

Kí hiệu qui ước nhómỨng suất thử σF, N/mm2 không nhỏ hơnMác vật liệu hoặc hợp kim
(1)(2)(3)
31260AIMg 5
32310Đồng thau AI 59Si, AI 63
33Đồng thau chống từ Al 63

Đồng thau chống từ Al 59Si

34490Đồng thanh AI 9Mn2
35370

2.5. Mạ phủ

2.5.1. Bu lông, vít, vít cấy và đai ốc được mạ phủ một trong những dạng phủ cho trong bảng 7 hoặc không phải mạ.

Theo thoả thuận với khách hàng, cho phép dùng các dạng mạ phủ khác với qui định trên.

2.5.2. Việc lựa chọn chiều dày lớp mạ và yêu cầu kĩ thuật cho việc mạ theo tài liệu và tiêu chuẩn đối với từng loại chi tiết kẹp chặt cụ thể.

Bng 7

Dạng lớp mạKí hiệu bằng số lớp mạ
– Kẽm và crôm01
– Cađimi, crôm02
– Nhiều lớp: đồng – niken03
– Nhiều lớp: đồng – niken Crôm04
– o xít hoá, ngâm trong dầu05
– phốt phát hoá, ngâm trong dầu06
– thiếc07
– đồng08
– kẽm09
– o xít ngâm trong dung dịch crôm10
– o xít ngâm trong hỗn hợp O xit11
– bạc12
– ni ken13

2.6. Ghi nhãn

2.6.1 Yêu cầu chung

2.6.1.1. Bu lông đầu sáu cánh, vít đầu trụ có lỗ 6 cạnh chìm để lắp chìa vặn, vít cấy và đai ốc sáu cạnh cần phải được ghi kí hiệu cấp độ bền và nhóm vật liệu, dấu của cơ sở chế tạo; đối với chi tiết ren trái cần ghi thêm kí hiệu ren trái.

2.6.1.2. Các sản phẩm không qui định ở điều 2.4.1.1 và không qui định cấp độ bền được ghi nhãn theo thoả thuận với khách hàng

2.6.1.3. Nhãn có thể là dạng nổi hoặc chìm

Kích thước nhãn do cơ sở sản xuất qui định

2.6.2. Ghi nhãn bu lông đầu sáu cạnh và vít đầu trụ có lỗ sáu cạnh để lắp chìa vặn

2.6.2.1. Việc ghi nhãn được tiến hành cho bu lông và vít có đường kính ren d ≥ 6mm.

2.6.2.2. Nhãn được ghi trên bề mặt mút hoặc mặt cạnh của đầu bu lông hay vít (hình 1). Nhãn trên bề mặt cạnh đầu bu lông phải được làm chìm.

2.6.2.3. Khi ghi nhãn nổi, cho phép tăng chiều cao giới hạn lớn nhất cua đầu bu lông hoặc vít một giá trị:

0,1 mm – cho chi tiết có đường kính rend ≤ 8mm;
0,2 mm – cho chi tiết có đường kính ren8mm < d ≤ 12mm;
0,3mm – cho chi tiết có đường kính rend ≥ 12mm

1.6.3. Ghi nhãn vít cấy

1.6.3.1. Việc ghi nhãn được tiến hành cho vít cấy có đường kính ren d ≥ 12mm.

Đối với vít cấy có đường kính ren d ≥ 8mm, cho phép dùng dấu thay thế:

O – cho cấp độ bền 8.8;
+ – cho cấp độ bền 9.8;
 – cho cấp độ bền 10.9;
   – cho cấp độ bền 12.9.

2.6.3.2. Nhãn được ghi tại mặt mút cúa đầu vít cấy lắp với đai ốc

2.6.4. Ghi nhãn đai ốc sáu cạnh

2.6.4.1. Việc ghi nhãn được tiến hành cho đai ốc có đường kính ren d ≥ 6mm.

2.6.4.2. Nhãn được ghi trên một trong hai mặt mút. Trong điều kiện kĩ thuật đảm bảo, cho phép ghi nhãn vào bề mặt cạnh của đai ốc (Hình 2). Nhãn phải được ghi chìm.

Hình 2

2.6.4.3. Cho phép áp dụng ghi nhãn cho đai ốc theo kiểu mặt số đồng hồ. Trong trường hợp này, nhãn được ghi nổi hoặc chìm vào phần vát cạnh hoặc ghi chìm trên mặt nút (Hình 3)

Cấp độ bền891012
Hình 3

2.6.5. Ghi nhãn bu lông, vít, vít cấy và đai ốc có ren trái theo TCVN 212 – 93.

  1. Phương pháp kiểm

3.1. Kiểm tra dạng ngoài của bu lông, vít, vít cấy và đai ốc được tiến hành không sử dụng dụng cụ phóng đại.

3.2. Kiểm tra khuyết tật bề mặt của bu lông, vít và vít cấy theo TCVN 4795 – 89.

3.3. Kiểm tra khuyết tật bề mặt của đai ốc theo TCVN 4796 – 89.

3.4. Kiểm tra kích thước bu lông, vít , vít cấy và đai ốc theo các tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

3.5. Độ nhám bề mặt được kiểm tra bằng cách so sánh với mẫu chuẩn về nhám bề mặt.

Không cần kiểm tra độ nhám bề mặt của sản phẩm chế tạo bằng cách dập nguội và nhám mặt mút (trừ vít định vị).

3.6. Độ nhám ren bu lông, vít và vít cấy được kiểm tra tại bề mặt của prôfin ren.

Không cần kiểm tra độ nhám của ren cán và độ nhám ren đai ốc khi điều kiện công nghệ chế tạo đã đảm bảo.

3.7. Phương pháp kiểm tra chất lượng và chiều dày lớp mạ theo TCVN 4392 – 86.

3.8. Tải trọng phá hỏng của bu lông, vít và vít cấy được chỉ dẫn trong bảng 9 và 10 của phụ lục 2, tải trọng thử chỉ trong bảng 13 và 14 của phụ lục D.

Phương pháp kiểm được qui định trong tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

3.9. Tải trọng thử của đai ốc được chỉ dẫn trong bảng 11 và 12 của phụ lục C.

Phương pháp kiểm được qui định trong tiêu chuẩn và tài liệu kĩ thuật đã qui định.

3.10. Khi bu lông, vít và vít cấy được chế tạo bằng phương pháp cắt gọt không nhiệt luyện, cho phép tiến hành thử cơ tính trên mẫu kim loại cùng mác với sản phẩm trên và được tiến hành theo bảng 8.

Bảng 8

Cơ tínhDạng thửNhóm vật liệu
2122,23,

24,25,26

31,353432,33
Giới hạn đứtthử kéoXXXXX
00000
Giới hạn chảyThử kéoXXX
Độ dãn dài tương đốiThừ kéoXXXXX
Độ cứng BrinenĐo độ cứng0

X

Độ dai va đậpthử độ dai va đậpX

0 – cho bu lông, vít và vít cấy có đường kính ren d ≤ 5 mm; và chiều dài  ren < 3d;

X – cho bu lông, vít và vít cấy có đường kính ren d > 5 mm và chiều dài ren ≥ 3d.

  1. Vận chuyển và bảo quản

Việc bảo vệ chống ăn mòn, bao bì, vận chuyển và bảo quản theo TCVN 2195 – 77.

Phụ lục A

Sơ đồ ký hiệu quy ước bu lông, vít, vít cấy và đai ốc

Ví dụ kí hiệu qui ước của chi tiết kẹp chặt

Bu lông – theo TCVN 1892 – 76, cấp chính xác A, kiểu 2, đường kính ren d = 12 mm và ren bước nhỏ, miền dung sai ren 6e, chiều dài  60 mm, cấp độ bền 5.8, từ thép lặng, phủ kẽm chiều dày 9 μm và crôm hoá.

Bu lông A2M12 x 1,25 -6e x60.58.C.019 TCVN 1892 – 76.

Đai ốc – theo TCVN 1905 – 76, kiểu 2, đường kính ren d = 12mm, ren bước nhỏ, miền dung sai ren 6H, cấp độ bền 0,5, từ thép 40 Cr, mạ kẽm chiều dày 6 μm và crôm hoá.

Đai ốc 2M12 x 1,25 – 6H.05.40Cr.0,16 TCVN 1905 – 76.

Chú thích

Trong kí hiệu qui ước, không qui định ghi:

Kiểu 1, bước lớn, ren phải và không có phủ;

Cấp chính xác B, nếu ở tiêu chuẩn cho sản phẩm cụ thể có qui định cả hai cấp A và B.

PHỤ LỤC B

Tải trọng phá hỏng nhỏ nhất đối với bu lông, vít, vít cấy có ren bước lớn

Bảng 9

Đường kính danh nghĩa của ren d, mmBước ren p, mmDiện tích danh nghĩa của tiết diện ngang As, mm2Tải trọng phá hỏng nhỏ nhất, N, đối với kí hiệu qui ước nhóm
21222324; 25263132; 333435
40,78,78447051706050772091702280272042903249
50,814,272408380980012500153003690440069605250
6120,1103001190013900017700217005230623098507440
7128,91470017000199002530031100750089001410010660
81,2536,618700216002530032200395009520113001790013500
101,558,0301003480040700519006370015100180002810021500
121,7584,3429004970058100741009090021900261004130031200
14211558700679007940010100012400029900357005640042600
162157801009260010800013800017000040800487007690058100
182,51929790011300013200016900020700049900525009410071000
202,5245125000145000169000216000265000637007600012000090700
222,53031550001790002090002670003270007880093900118000112000
24335317600020800024300031000038000091500109000172000130000
273459234000271000317000404000496000119000142000225000170000
303,5561286000330000386000493000605000146000174000274000207000
333,5694353000410000478000610000748000180000215000340000256000
364817416000480000563000718000881000212000253000400000302000
3949764970005750006730008600001053000253500302000478000361000
424,511205710006610007730009860001210000291000347000549000414000
454,51306666000770000901000115000014100003396004050006400000483000
485147275100086800010200013000001590000383000456000721000515000

Bảng 10

Tải trọng phá hỏng nhỏ nhất đối với bu lông, vít và vít cấy có ren bước nhỏ

Đường kính danh nghĩa của ren d, mmBước ren p, mmDiện tích danh nghĩa của tiết diện ngang As, mm2Tải trọng phá hỏng nhỏ nhất, N, đối với kí hiệu qui ước nhóm
21222324; 25263132; 333435
8139,219 90023 10027 00034 40042 20010 20012 10019 20014 500
101,2561,231 20036 10042 20053 90066 10015 90019 00030 00022 600
121,2592,146 90054 30063 50081 00099 40023 90028 50045 10034 000
141,512563 20073 20058 600109 000134 00032 20038 40060 80045 900
161,516785 20098 500115 000147 000180 00043 40051 80081 80061 800
181,5216110 000127 000149 000190 000233 00056 20067 000106 00079 900
201,5272138 000160 000187 000238 000293 00070 50084 000133 000100 000
221,5333170 000196 000230 000293 000360 00086 600103 000163 000123 000
242384196 000227 000265 000338 000415 000998 000119 000188 000142 000
272496252 000292 000342 000436 000535 000129 000153 000243 000183 000
302621317 000366 000428 000546 000671 000161 000193 000304 000230 000
332761388 000449 000525 000670 000822 000198 000236 000373 000282 000
363865441 000510 000596 000760 000933 000235 000268 000423 000320 000

Bảng 11

Tải trọng thử cho đai ốc có chiều cao ≥ 0,8d, ren bước lớn

Đường kính danh nghĩa của ren d, mmBước ren p, mmDiện tích tiết diện ngang của trục gá As, mm2Tải trọng thử, N, đối với kí hiệu qui ước nhóm
21222324; 25263132; 333435
1,60,351,276507508801 1201 370330390620470
20,42,071 0601 2201 4301 8202 2405406401 010770
2,50,453,391 7302 0002 3402 9803 6608801 0501 6601 250
30,55,032 5702 9703 47044305 4301 3101 5602 4601 860
3,50,66,783 4503 9904 6705 9607 3101 7602 1003 3202 500
40,78,784 4705 1706 0507 7209 4702 2802 7204 3003 240
50,814,27 2408 3809 80012 50015 3003 6904 4006 9605 250
6120,110 30011 90013 90017 70021 70052306 2309 8507 440
7128,914 70017 00019 90025 30031 1007 4908 93014 10010 700
81,2536,618 70021 60025 30032 20039 5009 52011 30017 90013 500
101,558,029 60034 20040 00051 00062 60015 10018 00028 40021 500
121,7584,349 20049 70058 10074 10090 90021 90026 10041 30031 200
142115587 00067 90079 400101 000124 00029 90035 70056 40042 600
16215780 10092 600108 000138 000170 00040 80048 70076 90058 100
182,519297 900113 000132 000169 000207 00049 90059 50094 10071 000

Bảng 12

Tải trọng thử cho đai ốc có chiu cao m ≥ 0,8d, ren bước nhỏ

Đường kính danh nghĩa của ren, d, mmBước ren P, mmDiện tích tiết diện ngang của trục gá As, mm2Tải trọng thử, N, đối với ký hiệu qui ước nhóm
21222324; 25263132; 333435
8139,219 90023 10027 00034 40042 20010 20012 10019 20014 500
10164,532 90038 10044 50056 80069 70016 80020 00031 60023 900
101,2561,231 20036 10042 20053 90066 10015 90019 00030 00022 600
121,2592,146 90054 30063 50081 00099 40023 90028 50045 10034 000
121,588,144 90052 00060 80077 50095 10022 90027 30043 20032 600
141,512563 20073 20085 600109 000134 00032 20038 40060 80045 900
161,516785 20098 500115 000147 000180 00043 40051 80081 80061 800
181,5216110 000127 000149 000190 000233 00056 20067 000106 00079 900
182204104 000120 000141 000180 000220 00053 00063 200100 00075 500
201,5272138 000100 000187 000233 000293 00070 50084 000133 000100 000
202258132 000152 000178 000227 000297 00067 10080 000126 00095 500

PHỤ LỤC D

Tải trọng thử đối với bu lông, vít và vít cấy có ren bước lớn

Bảng 13

Đường kính danh nghĩa của ren d, mmBước ren P,mmDiện tích danh nghĩa của tiết diện ngang AS, mm2Tải trọng thử, N, đối với ký hiệu qui ước nhóm
212223; 242526
40,708,7815402720426057906590
50,8014,20249044006890937010700
61,0020,103520623097601330015100
71,0028,90.50688960140001910021700
81,2536,60641011300178002420027500
101,5058,001020018000281003830043500
121,7584,301480026100409005560063200
142,00115,002010035700558007590086300
162,00137,00275004870076100104000118000
182,50192,00336005950093100127000144000
202,50245,004290076000119000162000184000
222,50303,005300093900147000200000227000

 

PHỤ LỤC Đ

Tải trọng thử đối với bu lông, vít và vít cấy có ren bước nhỏ

Bảng 14

Đường kính danh ngĩa của ren d,mmBước ren P,mmDiện tích danh nghĩa của tiết diện ngang AS, mm2Tải trọng thử, N, đối với ký hiệu qui ước nhóm
212223; 242526
81,0039,2-684012200190002580029400
101,2567,21070019000297004040045900
121,2592,11610028600447006080069000
141,50125,02190038800606008250093800
161,50167,0292005180081000110000125000
181,50216,03780067000105000143000162000
201,50272,04760084000132000179000204000
221,50333,058300103000162000220000250000