Trung tâm thí nghiệm vật liệu xây dựng – Las XD 508. Cung cấp dịch vụ thí nghiệm thiết bị vệ sinh. Bao gồm thí nghiệm chậu rửa; thí nghiệm bồn cầu; vòi sen, …. các chỉ tiêu: Dung sai kích thước, khuyết tật ngoại quan, khả năng chịu tải, đặc tính thoát nước. Khả năng làm sạch, đặc tính xả, độ sâu nước bịt kín. Tải trọng tĩnh, độ hút nước, bền hóa, bền nhiệt, bền rạn men. Cứng mặt men, cứng thang mosh, thấm mực… Theo các tiêu chuẩn TCVN 12648: 2020, TCVN 12649:2020. TCVN 12649:2020, TCVN 12650:2020, TCVN 12651: 2020, TCVN 12652: 2020.

Thí nghiệm thiết bị vệ sinh

Nội dung chính

1. Thí nghiệm thiết bị chậu rửa.

Các chỉ tiêu thí nghiệm thiết bị vệ sinh, chậu rửa. Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 12650: 2020, TCVN 12647: 2020

Kích thước mẫu thử; yều cầu tráng men; dung sai; kiểm tra bằng mắt; độ hút nước; rạn men;khả năng chống bám dính và cháy; chứng chỉ nhà cung cấp.

Bảng 1 – Nhược điểm và khuyết tật cho phép trong bệ xí, bồn tiểu nữ, tiểu nam và chân đỡ

Vị tríNhược điểm và khuyết tậtCho phép tối đaKết quả
Quy định chungGợn sóngKhông cho phép trên tất cả bề mặt nhìn thấy
Vênh
Bệ xíKhông lớn hơn 6 mm
Các bộ phận khácKhông lớn hơn 1 %, tổng vênh không lớn hơn 6 mm
Lệch màuKhông cho phép trên tất cả bề mặt nhìn thấy
Bề mặt xả và bề mặt ngang của vanh của bệ xí của bồn tiểu nữ và tiểu namVết, vết rộp, lõm menTổng cộng không quá ba, không tạo thành nhóm, với các thiết bị màu, vết rộp và lõm men giới hạn cho mỗi thiết bị.
Bọt khí và đốmKhông quá hai trong một diện tích gốm, tổng cộng không quá bốn.
Vết màiChỉ một; không được phép với các thiết bị màu.
Bề mặt nhìn thấy khác hơn là ở trênVết, vết rộp và lõm menTổng cộng không quá năm, không tạo thành nhóm, với các thiết bị màu không cho phép xuất hiện vết rộp, lõm men không quá hai.
Bọt khí và đốmKhông quá ba trong một diện tích gốm, tổng cộng không quá mười.

Bảng 2 – Nhược điểm và khuyết tật cho phép trong két nước và lớp phủ

Vị tríNhược điểm và khuyết tậtMức cho phép tối đa
Quy định chungVênhKhông cho phép
Lệch màuKhông cho phép trên tất cả bề mặt nhìn thấy
Bề mặt nhìn thấyGợn sóngKhông lớn hơn 2500mm2 trên một sản phẩm, không cho phép trên lớp bao phủ sản phẩm.
Vết, vết rộp và lõm menTổng cộng không quá bốn, không tạo thành nhóm, tổng cộng không quá hai trên lớp phủ ngoại trừ với các thiết bị màu, vết rộp và lõm men không quá một.
Bọt khí và đốmKhông có quá hai khuyết tật trên một diện tích gốm; tổng cộng không quá sáu; tổng cộng không quá ba trên lớp phủ.
Vết màiMột vết, không cho phép trên lớp phủ, không được phép cho thiết bị màu.

Bảng 3 – Nhược điểm và khuyết tật cho phép trong chậu rửa và vòi nước uống

Vị tríNhược điểm và khuyết tậtMức cho phép tối đa
Quy định chungGợn sóngKhông cho phép trên tất cả bề mặt nhìn thấy
VênhVênh mặt trên của bề mặt nằm ngang không vượt quá 6 mm trên tất cả các kích thước (vênh mặt sau của chậu rửa được gắn vào tường không vượt quá ba 3 mm)
Lệch màuKhông cho phép trên tất cả bề mặt nhìn thấy
Bề mặt sử dụng, mặt trên, lòng chậu rửa, mặt trước máng xảVết, vết rộp, lõm menTổng cộng không quá hai, không tạo thành nhóm, cho các thiết bị màu, không cho phép có vết rộp và cho phép một lõm men.
Bọt khí và đốmTổng cộng không quá bốn, không tạo thành nhóm
Vết màiChỉ một, không cho phép với các thiết bị màu
Mặt sau và mépVết, vết rộp và lõm menMột vết duy nhất ở mặt sau hoặc ở hai bên, tổng cộng không quá ba
Bọt khí và đốmTổng cộng không quá bốn, không tạo thành nhóm

2. Thí nghiệm bồn cầu

Các chỉ tiêu thí nghiệm thiết bị vệ sinh, thí nghiệm bồn cầu theo các tiêu chuẩn: TCVN 12650: 2020, TCVN 12647: 2020

Bao gồm các chỉ tiêu sau: Kích thước mẫu thử; yều cầu tráng men; dung sai; kiểm tra bằng mắt; độ hút nước; rạn men;khả năng chống bám dính và cháy; chứng chỉ nhà cung cấp;….

Bảng 3 – Nhược điểm và khuyết tật cho phép trong chậu rửa và vòi nước uống

Vị tríNhược điểm và khuyết tậtMức cho phép tối đa
Quy định chungGợn sóngKhông cho phép trên tất cả bề mặt nhìn thấy
VênhVênh mặt trên của bề mặt nằm ngang không vượt quá 6 mm trên tất cả các kích thước (vênh mặt sau của chậu rửa được gắn vào tường không vượt quá ba 3 mm)
Lệch màuKhông cho phép trên tất cả bề mặt nhìn thấy
Bề mặt sử dụng, mặt trên, lòng chậu rửa, mặt trước máng xảVết, vết rộp, lõm menTổng cộng không quá hai, không tạo thành nhóm, cho các thiết bị màu, không cho phép có vết rộp và cho phép một lõm men.
Bọt khí và đốmTổng cộng không quá bốn, không tạo thành nhóm
Vết màiChỉ một, không cho phép với các thiết bị màu
Mặt sau và mépVết, vết rộp và lõm menMột vết duy nhất ở mặt sau hoặc ở hai bên, tổng cộng không quá ba
Bọt khí và đốmTổng cộng không quá bốn, không tạo thành nhóm

Download đầy đủ thí nghiệm thiết bị vệ sinh, kết quả thí nghiệm bồn cầu TẠI ĐÂY

Quý khách có nhu cầu thí nghiệm thiết bị vệ sinh; thí nghiệm bồn cầu; thí nghiệm chậu rửa; thí nghiệm sen vòi. Liên hệ Hotline 0982 512 385 để được tư vấn về dịch vụ.