Phân tích nước mặt, nước ngầm để có những phương án thiết kế thi công công trình phù hợp, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của công trình xây dựng. Phòng thí nghiệm LAS Toàn Cầu có khả năng phân tích & thí nghiệm các thông số trong nước ngầm, nước mặt, nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp theo các tiêu chuẩn hiện hành

Nội dung chính

Các thông số khi phân tích  và thí ngiệm nước xây dựng

Nhóm thông số vật lý:

Bao gồm: Nhiệt độ, pH, độ màu, mùi, độ đục, Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), tổng chất rắn hòa tan (TDS),…

Nhóm thông số hữu cơ và dinh dưỡng:

Bao gồm: BOD5, COD, Amoni, Nitrat, Nitrit, TKN, Nitơ hữu cơ, Tổng Nitơ, Photphat, Phophot hữu cơ, Tổng Photpho,….

Sự ăn mòn bê tông cốt thép do nước

Sự ăn mòn bê tông cốt thép do nước

Nhóm thông số kim loại:

Bao gồm: Fe, Cu, Mn, Zn, Ni, Cr(III), Cr(VI), tổng Cr, Hg, Cd, As, Pb,…

Nhóm thông số hữu cơ gây độc hàm lượng vết:

Bao gồm: Tổng dư lượng thuốc BVTV gốc Clo, Tổng dư lượng thuốc BVTV gốc lân, Phenol, Aldrin+Dieldrin, Endrin, BHC, DDT, Endosunfan (Thiodan), Lindan, Chlordan, Heptachlor, Paration, Malation; 2,4D; 2,4,5T; Paraquat, Alachlor; Aldicarb, , Atrazine, Bentazone, …

Nhóm thông số hóa học khác:

Bao gồm: Độ cứng, độ kiềm, Xyanua (CN), H2S, Sunfua (S2-), Clorua (Cl), Florua (F), Sunfat (SO42-), Chất hoạt động bề mặt, Dầu mỡ khoáng, Dầu mỡ động thực vật, Tổng dầu mỡ.

Nhóm vi sinh:

Bao gồm: E Coli, Coliform,…

Những tiêu chuẩn hiện hành đối với phân tích nước

Các thông số phân tích để kiểm tra chất lượng nước thải, nước mặt, nước ngầm, nước biển ven bờ, nước sinh hoạt và nước ăn uống được xác định cụ thể trong các Quy chuẩn sau:

Đối với nước thải

– QCVN 01:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế cao su thiên nhiên.

– QCVN 11:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản.

– QCVN 12:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy.

– QCVN 13:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm.

– QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.

– QCVN 25:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn.

– QCVN 28:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế.

– QCVN 29:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu.

– QCVN 35:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển.

– QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

Đối với nước mặt, nước ngầm và nước biển ven bờ:

– QCVN 08:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
– QCVN 09:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm.

– QCVN 10:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển ven bờ.

Đối với nước sinh hoạt và nước ăn uống:

– QCVN 01:2009/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.

– QCVN 02:2009/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.