?DOWNLOAD đầy đủ tiêu chuẩn tại đây

Dial indicators – Methods and means of calibration

Nội dung chính

Phạm vi áp dụng

ĐLVN 75 : 2001

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn (QTHC) đồng hồ so có phạm vi đo và giá trị độ chia như sau:

  • Phạm vi đo (0-50) mm, giá trị độ chia 0,01 mm;
  • Phạm vi đo (0-10) mm, giá trị độ chia 0,002 mm;
  • Phạm vi đo (0-5) mm, giá trị độ chia 0,001 mm.
Hiệu chuẩn đồng hồ đo trước và trong quá trình sử dụng

Hiệu chuẩn đồng hồ đo trước và trong quá trình sử dụng

> Tham khảo thêm

Hiệu chuẩn và kiểm định thiết bị đo lường

Các phép hiệu chuẩn và phương tiện hiệu chuẩn

Phải lần lượt tiến hành các phép hiệu chuẩn với các phương tiện hiệu chuẩn nêu trong bảng 1.

Tên phép hiệu chuẩnTheo điều của QTHCPhương tiện hiệu chuẩn
Kiểm tra bên ngòai4.1Mắt thường, kính lúp 10 X
Kiểm tra kỹ thuật và kiểm tra lực đo4.2Trụ gá đồng hồ so, thiết bị đo lực có giá trị độ chia ≤ 0,02 N hoặc cân đồng hồ có giá trị độ chia ≤ 2 g
Kiểm tra đo lường

 

Kiểm tra sai số tổng

Sai số thành phần và độ hồi sai

4.3Máy kiểm đồng hồ so hoặc thước vặn chuyên dụng hoặc thiết bị đo chiều dài có độ chính xác ≤ ± 1 μm và giá trị độ chia ≤ 1μm khi hiệu chuẩn đồng hồ so có giá trị độ chia 0,01 mm
Đối với đồng hồ so có giá trị độ chia 0,001 mm; 0,002 mm thiết bị hiệu chuẩn phải có giá trị độ chia ≤ 0,5 μm độ chính xác ≤ ± 1 μm
Căn mẫu song phẳng cấp 0 hoặc 1; trụ gá đồng hồ so hoặc các thiết bị như mục kiểm tra sai số tổng, sai số thành phần

Điều kiện hiệu chuẩn

Khi tiến hành hiệu chuẩn phải đảm bảo các điều kiện môi trường sau đây:

  • Đối với đồng hồ so có giá trị độ chia 0,001 mm; 0,002 mm:
    • Nhiệt độ: (20 ± 3) oC;
    • Độ ẩm: (50 ± 15) % RH.
  • Đối với đồng hồ so có giá trị độ chia 0,01 mm:
    • Nhiệt độ: (20 ± 8) oC;
    • Độ ẩm: (50 ± 20) % RH.

?DOWNLOAD đầy đủ tiêu chuẩn tại đây

ĐLVN 75 : 2001

Tham khảo: Hiệu chuẩn thiết bị