ĐLVN 105: 2002 – Thước Rà phẳng – Quy trình hiệu chuẩn

Steel straightedges – Methods and means of calibration

 

Nội dung chính

Phạm vi áp dụng

Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình hiệu chuẩn thiết bị thước rà phẳng, có tiết diện hình chữ nhật hoặc hình chữ I có độ dài đến 5 000 mm.

Các phép hiệu chuẩn và phương tiện hiệu chuẩn

Các phép hiệu chuẩn

Tên phép hiệu chuẩnTheo mục nào

của QTHC

1. Kiểm tra bên ngoài4.1
2. Kiểm tra đo lường4.2
– Xác định độ không phẳng của mặt làm việc4.2.1
– Xác định độ không song song của hai mặt làm việc4.2.2
– Xác định độ không vuông góc giữa hai mặt làm việc và mặt bên4.2.3

 >> Xem thêm

Hiệu chuẩn và kiểm định thiết bị đo lường

Phương tiện hiệu chuẩn

  • Ống tự chuẩn trực (có độ chính xác đến 1”) hoặc nivô chính xác có giá trị độ chia không lớn hơn 0,01 mm/m;
  • Thước vặn đo ngoài có giá trị độ chia không lớn hơn 0,001 mm;
  • Ê ke chuẩn;
  • Bộ đũa đo chuẩn;
  • Mặt phẳng ngang chính xác có kích thước tương ứng với chiều dỡi của thước cần hiệu chuẩn;
  • Căn mẫu cấp chính xác

Điều kiện hiệu chuẩn

Phải tiến hành hiệu chuẩn trong các điều kiện môi trường sau:

+ Nhiệt độ: (20 ± 2) °C.

+ Độ ẩm: (65 ± 20) % RH.

Trước khi tiến hành hiệu chuẩn, thước phải được lau chùi sạch sẽ vỡ để ở vị trí hiệu chuẩn ít nhất 3 giờ.

>> Còn tiếp DOWNLOAD đầy đủ tiêu chuẩn tại đây <<