Nội dung chính

Danh mục phép thử của trung tâm thí nghiệm

Trung tâm kiểm định chất lượng – Công ty Cổ phần kiểm định chất lượng Xây dựng Toàn cầu được chúng tôi được Bộ Xây dựng cấp phép thực hiện các phép thử sau:

 

Danh mục phép thử của Trung tâm thí nghiệm

Danh mục phép thử của Trung tâm thí nghiệm

STT Tên phép thử, loại phép thử Tiêu chuẩn làm cơ sở để tiến hành thử
I

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ XI MĂNG

1 Lấy mẫu, Độ mịn, cỡ hạt, độ ẩm, cường độ, khối lượng riêng, bề mặt riêng, độ nở sunfat, Autoclave, độ ẩm, hoạt tính, cặn không tan, bền sunphat, sunphit, (SiO2, SO3,  CL_ , Fe2O3, Al2O3, CaO, MgO, MnO, K2O, Na2O…), TCVN6016 – 6017- 15, TCVN6260: 09, TCVN 6068: 04, TCVN8877 -11;  TCVN 141: 08, TCVN 7024:13, TCVN 4315:07; TCVN 6067:04, TCVN 7711:13, ISO 9597: 08, ASTM C452-10, BS 1881, BS EN 196: 10, ASTM C150,  ASTM C204:11, JIS R 5201:97, AASHTO M85, AASHTO T181:128
2 Xác định giới hạn bền uốn và nén TCVN6016 – 6017- 15 BS 1881, BS EN 196: 10, ASTM C109: 11, ASTM C187: 11, ASTM C191: 08, ASTM C150, ASTM C109, 348, AASHTO T106: 11, JIS R 5201: 97
3 Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích TCVN6016 – 6017- 15, BS 196: 05, BS 1881
BS EN 196-3: 10, ASTM C187-11, ASTM C191: 08, ASTM C191 REV A: 01, ASTM C359 JIS R 5201: 97, AASHTO T129, AASHTOT131: 10,  M85 ASTM C150
4

Xác định hàm lượng K2O và Na2O hòa tan

TCVN 141: 98, BS 196: 05, TCVN6016 – 6017- 15, TCVN6260: 09, TCVN 6068: 04
5 Xỉ hạt lò cao, xi măng pooclăng bền sunphat, xi măng pooclăng bền sunphat TCVN 4315: 07; TCVN 6067: 04, TCVN 7711: 13, BS EN 196: 10, ASTM C150,  ASTM C184: 94, ASTM C204: 11, JIS R 5201: 97, AASHTO M85
II

HỐN HỢP BÊ TÔNG, BT CƯỜNG ĐỘ CAO, BT XỐP, BT ĐẦM LĂN, BT NHẸ VÀ VỮA XÂY DỰNG

6 Thí nghiệm cốt liệu nhỏ, cốt liệu lớn, tro bay, phụ gia, nước, cho bê tông, vữa TCVN 7570: 06, TCVN 7572: 06, TCVN 10302: 14, TCVN 8825-26: 11, TCVN 6882: 16, TCVN 10302: 14; TCVN 4506 : 2012,  BS EN 932-1:12, BS 1881 BS EN 1097: 98, ASTM C566: 97, AASHTO T255: 00; AASHTO M6, M8 , AASHTO T142, ASTM C33; JIS A 1125: 07
7 Thử nghiệm phụ gia hóa học; tro bay; tro xỉ vật liệu tăng cứng bề mặt TCVN 10302: 14; TCVN 8262:09; TCVN 8826:11; TCVN 6882:16, TCVN 10302: 14,  ASTM C348/349; TCVN 141: 08
8

 Xác định cường độ kháng kéo phương pháp bửa

TCVN 7570: 06, TCVN 7572: 06, ASTM D3067
9 Xác định mô đun đàn hồi và hệ số nở ngang TCVN 7570: 06, TCVN 7572: 06, ASTM D3148
10 Hàm lượng SO3 , CL- , muối hòa tan TCVN 7570: 06, TCVN 7572: 06; ASTMC311:97
11 Phụ gia cho bê tông, bê tông đầm lăn, tro bay TCVN 10302: 14, TCVN 8825-26: 11, TCVN 6882: 16, TCVN 10302: 14; ASTM C348/349; TCVN 141: 08
12 Thiết kế, chuẩn bị mẫu, nhiệt độ, độ sụt, hình dáng, kích thước, tạo mẫu, bảo dưỡng, cường độ, Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông TCVN10303: 14, 22TCN276: 01, TCVN 3105-:- 3120: 93, TCVN 4459: 87; TCVN 10306:14, ASTM C1064, BS EN 8500 – (1&2), ACI 318: 14,  BS EN 12350: 09, BS EN 12390:10, ASTM C39, ASTM C143-90a AASHTO T119-11, JIS A 1101: 05

13

Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông

TCVN 3110: 93, BS EN 12350, BS 1377: 90, ASTM D2850-3a, ASTM D4767-3a, AASHTO T234-70
14 Xác định khối lượng thể tích, khối lượng riêng, độ tách nước, tách vữa TCVN 3105 -:- 3120: 93, TCVN3121: 03, BS EN 12350: 09, BS1881:09, ASTM C642-06, ASTM C232-09, ASTM C138-12, AASHTO T121-11, AASHTO T158-11,  JIS A 1116: 05, JIS A 1123:10, ASTM C39, JIS A 1128:05,  ASTM C127, C128
15 Xác định độ hút nước, hàm lượng bọt khí, độ chống thấm TCVN 3116 – 1993, TCVN 3105 -:- 3120: 93,  BS 1881, ASTM C642-06, ASTM C39, ASTM C127, C128, ASTM C173-10b, ASTM C231-10, ASTM C185, AASHTO T152-11, AASHTO T121, ASTM C403-90
16 Xác định giới hạn bền nén, uốn, độ cứng, kéo khi uốn, bền kéo dọc trục khi bửa, cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh TCVN 5726: 93, TCVN 3105 -:- TCVN 3120: 93,  BS EN 12390: 09, BS EN 12504: 09, BS 1881, ASTM C39-11, ASTM C239-10, ASTM C42-12,  ASTM C78, AASHTO T22-10, AASHTO T24-07, AASHTO T126, , AASHTO T140-7: 09,  JIS A 1108: 06,  JIS A 1149: 10, JIS A 1107: 12, AASHTO T198-09, JIS A 1113:06
17 Xác định thời gian đông kết, độ mài mòn, độ cứng Vebe, độ co, hàm lượng bọt khí TCVN 9338: 12, TCVN 3111-3120: 93, TCVN 3105 -:- 3120: 93,  BS EN 12350:  09, ASTMC403-99, ASTM C1170, ASTM C138,  ASTM C157: 08
18 Xác định hình dáng, kích thước, cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh TCVN 5726: 93, ASTM C469: 94, BS EN 12390: 09
ASTM C469-10,  JIS A 1149:10
19

Thí nghiệm tà vẹt bê tông

AS 1085: 14, EN 13230-2: 16
20 Xác định lực liên kết giữa bê tông và cốt thép 22TCN 60:84, TCVN10303: 14, 22TCN276: 01, TCVN 4459:87; TCVN 10306:14, BS EN 8500 – (1&2), ACI 318: 14,  BS EN 12350: 09, BS EN 12390:10, ASTM C39
21 Bê tông cách âm, cách nhiệt, bê tông cường độ cao, TKBT mẫu hình trụ, phụ gia, tro bay cho bê tông TCVN10303: 14, TCVN 3105-:-TCVN 3120: 93, TCVN 4459: 87; TCVN 10306:14, ASTM C1064, ASTM E90, ISO 18233; TCXDVN 293: 06; TCVN 10302:14; ASTM C348/349
22 Bê tông đầm lăn: (Thiết kế, chuẩn bị mẫu, đúc mẫu,  nhiệt độ, độ sụt, hình dáng, kích thước, tạo mẫu, bảo dưỡng,  Phân tích TP hỗn hợp, độ cứng, KLTT thể tích, độ chặt, tấm chèn khe) TCVN 3105-:-TCVN 3120: 93, TCVN 4459: 87; TCVN 10306:14, ASTM C1170: 91; ASTM C1435: 99; ASTM C1040/C1040M-08(2013); ASTM C309; ASTM D3407
23 Thử nghiệm vữa xây dựng, Vữa cho bê tông nhẹ, vữa sika, vữa trộ sẵn, vữa tự chảy… TCVN3121: 03, TCVN4314: 03; TCVN 9204: 12; TCVN 9028:11; TCVN 7899: 08; TCVN 4459-87, BS EN 1015:99; ASTM C1437:07; ASTM C109-11b; ASTM C1403-06; ASTM C390

III

THỬ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT, CÁT ĐẮP, CẤP PHỐI ĐÁ DĂM

24 Xác định khối lượng riêng (tỷ trọng), khối lượng thể tích (dung trọng), độ ẩm và độ hút ẩm TCVN 4195-4198: 12, TCVN 4447: 12, BS EN 1377: 90, ASTM D854: 00, AASHTO M147, AASHTO M100, TCVN 4202: 12,  ASTM D2937: 71, ASTM D4914: 14, AASHTO M148
25 Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy TCVN 4195-4198: 12, TCVN 4447: 12, BS EN 1377, ASTM D4318:00, AASHTO T89-10, AASHTO T90-00, ASHTO T89-02, ASHTO T265
26 Xác định thành phần cỡ hạt TCVN 4195-4198: 12, TCVN 4447: 12, 22TCN333:06, BS EN 1377, BS EN 1377:90, ASTM C136-06, ASTM D421,  AASHTO T27-11, AASHTO T88-10, ASHTO T90-02
27

Xác định đầm chặt tiêu chuẩn

TCVN 4195-4198: 12, TCVN 4447: 12, 22TCN333:06, TCVN 4201:12,  BS EN 1377: 90, ASTM D1557:02, ASTM D1557:02,  AASHTO T99-10, AASHTO T180-10
28 Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông, nén một trục có  nở hông, nén ba trục, sức chống cắt trên máy cắt phẳng TCVN 4195-4199: 12, TCVN 4447: 12, 22TCN333:06, TCVN 4200:12, BS EN 1377:90, ASTM D3080: 98, ASTM D2435,  ASTM D2166-01, AASHTO T116, JIS A 1216,8
29 Xác định các chỉ tiêu của đất trên máy nén 3 trục (UU; CU; CD; CV) TCVN 4195-4199: 12, TCVN 4447: 12, 22TCN333:06, TCVN8868:11, BS1377, BS1377:90, ASTM D2850-95, ASTM D2850-3a, ASTM D4676-3a, AASHTO T234
30 Thí nghiệm sức chịu tải (CBR) – Trong phòng thí nghiệm, ngoài hiện trường TCVN 4195-4199: 12, TCVN 4447: 12, 22TCN333:06, 22TCN 332: 06, BS EN 1377: 90, ASTM D1883,
AASHTO T193: 10, D4429-93
31 Xác định độ bền của cốt liệu, đất đá trong dung dịch muối Na2SO4 và MgSO4 TCVN 7570: 06, TCVN 7572: 06,
ASTM C88:05,  AASHTO T104:90
32 Xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của của đất rời, hệ số thấm K TCVN8721-8725: 12, TCVN8723:12 , BS1377:90, ASTM D2434:00, AS 1289.6.7.2, AASHTO T204:90, JIS A1218
33 Xác định hàm lượng hữu cơ, trương nở, đặc trưng tan rã, co ngót,  lún ướt, độ sệt, góc nghỉ tự nhiên của đất rời, TCVN 8726:12, TCVN 8720:12, BS EN 1377: 90, AASHTO T267-91, TCVN 8719: 12, ASTM D4829, ASTM D4546, AASHTO T92
34 Xác định tổng hàm lượng và hàm lượng các ion thành phần muối hòa tan trong đất TCVN 8727:12, BS 1377, ASTM, AASHTO
35

Đất, đá, Cát, CPĐD –  gia cố xi măng

22TCN 246: 98, TCVN 4195: 12, TCVN 4196: 12, TCVN 4447: 12, BS EN 1377: 90, ASTM D854: 00, AASHTO M147, AASHTO M100, TCVN 4202: 12,  ASTM D2937: 71, ASTM D4914: 14, AASHTO M148, AS 1289-2.1.1 & 4, ASTM D2216:10,
36 Xác định góc dốc tự nhiên của cát ASTM D1883, TCVN 7570: 06, TCVN 7572: 06
37 Cát nghiền, cát nhân tạo, cát tự nhiên TCVN 9205:12; TCVN 7570: 06, TCVN 7572: 06
38 XĐ cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu lên kết bằng chất kết dính ASTM D3689: 90, ASTM D3966: 90
39 Xác định mô đun đàn hồi của vật liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ trong phòng thí nghiệm TCVN 9843:13; ASTM D5102:96;
40

Thử nghiệm vật liệu chịu lửa, cách nhiệt

TCVN 6530:99; ASTM C423; TCVN 7738/39 : 07
41 Thử nghiệm Mastic chèn khe, composite, TIONA696 ASSHTO T187:93, ASTM D3039; ASTM D790; ASTM D3410, BS EN 196-3: 2005; BSE EN ISO 787-7: 2009
42

Thử nghiệm Epoxy/Polyme/soda

ASTM D638; ASTM D790; ASTM D695
43 Thí nghiệm Đất sét (Bentonite), Polime, Soda TCXD326: 04, TCVN 9395 : 12, ASTM D 4380-: 84, AATM D 4381:84 TCVN 326:04, 22TCN 257:2000,
44 Thí nghiệm nước, nước xây dựng, nước thải  TCVN4560: 89, TCXD 81:81; TCVN 4506: 12, TCVN 6194: 96, TCVN 6200: 96, TCVN 6492: 99, TCVN 2671: 78, TCVN 2655:78, ISO 10523: 08

45

Thí nghiệm sợi thủy tinh, Sợi nippon

ISO 1889, ISO 1888, ISO 3344 :1977, ISO 3341
46 Băng cản nước, Thanh trương nở TCVN4866 – 2007; TCVN 9384: 09; TCVN 4509: 06;
TCVN 4501: 09; TCVN 2229: 07; TCVN9407: 2014, CCS, ASTM D412 – 06a, ASTM 2240 – 05
47 Gioăng, gối, khe co giãn cao su ASTM D412 : 06 ; ASTM D2240 : 05; ASTM D395 : 02; ASTM D903 : 98; ASTM D2240/676, ASTM D2240/675
48 Thí nghiệm gối cầu cao su, khe co giãn ASTM D412 : 06 ; ASTM D2240 : 05; ASTM D395 : 02; ASTM D903 : 98; ASTM D2240/676, ASTM D2240/676
49 Xốp chịu lực, xốp lót sàn, xốp chống nóng, mút AASHTO, ASTM; TCXDVN 293 :2003

IV

THÍ NGHIỆM KIM LOẠI, THÉP XÂY DỰNG, THÉP BẢN, THÉP ỐNG, THÉP HÌNH

50 Lấy mẫu, gia công mẫu thử, trọng lượng, kích thước TCVN1651: 08; TCVN 197: 14; TCVN 198: 08, ASTM A370
51 Thử kéo, Thử uốn, giãn dài, độ dai va đập, bu lông, ốc vít, vít nở, đai ốc TCVN1651: 18; TCVN 197: 14; TCVN 198: 08, TCVN1916: 95 ASTM A370, A615; ASTM A36/A36M, ASTM A615/A615M, JIS Z2241: 98, JIS Z2248: 96, JIS Z2201, ISO 15630
52 Thử mối hàn kim loại, thử kéo, uốn, mỏi, thử nén bẹp thép ống, áp lực ống, thử va đập, độ cứng TCVN 5401-03: 10, TCVN 4519: 93,  TCVN 2942: 93; TCVN1651: 18; TCVN 197: 14; TCVN 198: 08, TCVN 4169: 85, TCVN 5345: 91, TCVN 5402:10, ISO 5173: 09; ASTM A370
53 Thử độ cứng, độ cứng theo phương pháp Brinen, phương pháp Rockwell,  thử va đập, độ cứng TCVN1651: 08; TCVN 197: 14; TCVN 198: 08,
TCVN 256: 07; TCVN 257: 07; TCVN 321-84,
ISO 6508 : 2005; ISO 9016: 01, ISO 5173: 09
54

Thử cáp, thép cường độ cao, độ chùng cáp

TCVN1651: 18; TCVN 197: 14; TCVN 198: 08, TCVN6284, ASTM A370-97, ASTM A416M – 06, ASTM A370: 14, ASTM A416/A416M – 12a, TCVN6284, ASTM E328-02
55 Thử nghiệm độ chùng ứng suất của vật liệu và cấu kiện, độ chùng cáp TCVN6284, ASTM E328: 86, ASTM E328: 02,
ASTM A416M: 06, A370
56 Thử nghiệm nêm, neo, bát neo 22TCN 267:2000 ; ASTM A416:2010
57 Thử nghiệm hệ thống neo và cáp dự ứng lực (kích thước hình học, hiệu suất của bộ neo – cáp, lượng dịch chuyển của chấu neo) TCVN6284, 22 TCN 267-00, ASTM A416M – 06, A370
58

Thử nghiệm hệ số xiết của bu lông

TCVN1916: 95, JIS B1186-95
59 Thử nghiệm lực căng tấm lưới, lực căng tại vòng xoắn mắt lưới  (dùng làm rọ đá) ASTM A975-03, ASTM A82, ASTM A83
60 Đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phương pháp phim rơnghen, tia rơnghen, tia gamma TCVN 4394, 86, TCVN 4395, 86
61 Kiểm tra không phá hủy PP siêu âm, PP dùng bột từ, thẩm thấu TCVN 4396: 86, TCVN 4617: 88,
AWS D1.1: 08; TCVN 5403: 10, TCVN 5402: 10
62 XĐ TP hóa học kim loại, TPH bằng máy quang phổ TCVN899: 11;  ASTM E415: 05
63 Thí nghiệm mối nối bằng ống ren (coupler), cóc nối thép,  tăng đơ, thép ống, thép bản, thép hình, thép lưới, nhôm, tôn lợp mái TCVN1651: 08; TCVN 197: 14; TCVN 198: 08, TCVN8163:09, TCVN5709:93; BS1387:85;  ACI 318:05, ASTM A370, ASTM A36/A36M, ASTM A615/A615M, JISZ2241:98, JISZ2248:95, JIS G3444, GRADE, ASTM A615/A615M-12
64

Thử kéo và thử kéo nén lặp lại ứng suất cao mối nối bằng ống ren (coupler)

TCVN1651: 08; TCVN 197: 14; TCVN 198: 08, TCVN8163:09, TCVN5709:93; , BS1387:85, JG171:05, ACI 318M…
65 Lớp phủ mạ kẽm, lớp màng oxy hóa – chiều dày lớp phủ ( lớp sơn ), TP hóa học kim loại TCVN 5408: 07; TCVN 5878: 07; ISO 2178: 82, ISO 01461: 99, TCVN899: 11;  ASTM E415: 05
66  Thí nghiệm, uốn mối hàn, nén dẹt mối hàn, thử kéo ngang mối hàn, dọc mối hàn, Kiểm tra không phá hủy mối hàn – pp siêu âm, từ tính thẩm thấu TCVN 5401:91, TCVN5402:10, TCVN8310:10, TCVN8311:10, TCVN1548:87, TCVN 6735:2000,  ASTM A370 ASTM và AWS D1.1, BS EN 287-1, BS EN 287-2, ISO 5817-2011
67

Thí nghiệm bu lông, ốc vít, vít nở, đai ốc,  mối nối bằng ống ren (coupler)

TCVN1651: 18; TCVN 197: 14; TCVN 198: 08, TCVN8163: 09, TCVN1916: 95,  TCVN 4795/96: 89; TCVN 8298: 09, ASTM A370, ASTM A36/A36M, ASTM A615/A615M, JISZ2241: 98
68 Thử nghiệm gang, inox, nhôm, tấm ốp nhôm, lưới thép, song chắn rác, nắp hố ga, tôn xốp TCVN 197: 14; TCVN 198: 08; TCVN 9391: 12; ASTM E1086:14; JIS G4303: 12; ASTM C365; ASTM A370; ASTM E1251; BS EN 124: 95; JIS G4305: 12
69 Hợp kim Nhôm dạng profile, thanh profile, thanh nhôm định hình, cửa sổ, cửa đi và phụ kiện cửa, (Kính thước, Độ bền, độ bền nhiệt, độ bền góc hàn, giãn dài, thành phần hóa học, va đập, hóa nhiệt, Lớp màng oxy hóa…) TCVN 197-14; TCXDVN 330: 04;  ASTME1251 (e);
BS EN478 (e); ASTM A370; TCVN 7451/52 :04;
TCVN 9366:12;  TCVN258: 07; ASTM E376: 2011;
ASTM E1251: 2011; JIS H4100; TCVN5878: 1995
BS EN 178: 1995, TCVN899: 11;  ASTM E415: 05
70

Ống kim loại, Nhôm hợp kim định hình

TCVN 1830:08; TCVN 4513:88; AASHTO 280:94,
TCXDVN 330: 04, TCVN899: 11;  ASTM E415: 05
71 Thí nghiệm dây điện, cáp điện, ống nhựa, ống luồn TCVN6610: 2000; TCVN6612: 07, TCVN 5935: 95,
TCVN2103: 94; IEC227: 97; TCVN 6614 : 08, BS EN61386: 08; TCVN6151: 02; IEC 614-1; TCVN 7434: 04, TCVN 8699: 11, TCVN 7997: 09, BS EN 50086: 96

V

THỬ NGHIỆM GẠCH (ĐẤT SÉT NUNG, BÊ TÔNG, BLOCK, NHẸ, BỌT KHÍ, CHƯNG ÁP, TEZAZO)

72 Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử, kích thước và khuyết tật ngoại quan TCVN 1450: 09, TCVN 1451: 98, TCVN6355: 09, TCVN6477: 16, TCVN 6476: 12, TCVN 7959: 11; TCVN9029 : 11, TCVN 7744: 07, TCVN7483:05, ASTM C140:12a, AASHTO T32:12, ASTM 140
73 Xác định cường độ bền nén, bền uốn, độ mài mòn TCVN 1450: 09, TCVN 1451: 98, TCVN6355: 09, TCVN6477: 16, TCVN 6476: 12, TCVN 7959: 11; TCVN9029 : 11, TCVN 7744: 07, TCVN7483:05, ASTM C140:12a, AASHTO T32:12, ASTM 141

74

Xác định độ hút nước, độ thấm nước

TCVN 1450: 09, TCVN 1451: 98, TCVN6355: 09, TCVN6477: 16, TCVN 6476: 12, TCVN 7959: 11; TCVN9029 : 11, TCVN 7744: 07, TCVN7483:05, ASTM C140:12a, AASHTO T32:12, ASTM 142
75 Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích TCVN 1450: 09, TCVN 1451: 98, TCVN6355: 09, TCVN6477: 16, TCVN 6476: 12, TCVN 7959: 11; TCVN9029 : 11, TCVN 7744: 07, TCVN7483:05, ASTM C140:12a, AASHTO T32:12, ASTM 143
76 Xác định độ rỗng, vết tróc do vôi, độ thoát muối, độ giãn nở, độ bền nhiệt, sốc nhiệt, chống cháy TCVN 1450: 09, TCVN 1451: 98, TCVN6355: 09, TCVN6477: 16, TCVN 6476: 12, TCVN 7959: 11; TCVN9029 : 11, TCVN 7744: 07, TCVN7483:05, ASTM C140:12a, AASHTO T32:12, ASTM 144

VI

GẠCH XI MĂNG LÁT NỀN, GẠCH ỐP LÁT, ĐÁ ỐP LÁT, GẠCH GRANIT, NGÓI LỢP, GỐM SỨ

77 Xác định kích thước hình dạng, khuyết tật ngoại quan, chất lượng bề mặt TCVN 7195:02; TCVN 4313:95; TCVN 1452:95; TCVN 6415:05; TCVN 6065: 95, TCVN 6074: 95, TCVN 6883: 98, TCVN 4732: 07
78 Xác định độ mài mòn sâu, mài mòn bề mặt, TCVN 7195:02; TCVN 4313:95;TCVN 1452:95; TCVN 6415:05; TCVN 6065: 95, TCVN 6074: 95, TCVN 6883: 98,  TCVN 4732: 07
79 Xác định độ hút nước, độ thấm nước, độ va đập bằng cách đọ hệ số phản hồi TCVN 7195:02; TCVN 4313:95; TCVN 1452:95; TCVN 6415:05; TCVN 6065: 95, TCVN 6074: 95,  TCVN 6883: 98,
80 Xác định tải trọng uốn, nén, lực va đập xung kích, độ cứng bề mặt TCVN 7195:02; TCVN 4313:95; TCVN 1452:95; TCVN 6415:05; TCVN 6065: 95, TCVN 6074: 95, CVN 6883: 98, TCVN 4732: 07
81

Xác định hệ số dãn nở nhiệt dài, độ bền nhiệt, sốc nhiệt

TCVN 7195:02; TCVN 4313:95; TCVN 1452:95; TCVN 6415:05, TCVN 6065: 95, TCVN 6074: 95, TCVN 6415: 05,
TCVN 6883: 98, TCVN 4313: 95, TCVN 4732: 07
82 Xác định độ bền hóa học, chống cháy TCVN 7195:02; TCVN 4313:95; TCVN 1452:95; TCVN 6415:05 TCVN 6065: 95, TCVN 6074: 95, TCVN 6415: 05,
TCVN 6883: 98, TCVN 4313: 95, TCVN 4732: 07
83 Xác định thời gian xuyên nước TCVN 7195:02; TCVN 4313:95; TCVN 1452:95; TCVN 6415:05; TCVN 6065: 95, TCVN 6074: 95,TCVN 6883: 98,  TCVN 4732: 07
84 Xác định KLR, khối lượng thể tích,  khối lượng 1m2 ngói bão hòa nước TCVN 7195:02; TCVN 4313:95; TCVN 1452:95; TCVN 6415:05; TCVN 6065: 95, TCVN 6074: 95, TCVN 6883: 98, TCVN 4732: 07
85 Gạch bê tông khí không chưng áp-bê tông nhẹ, gạch Granito,  tấm sóng amiăng; amiăng crizôtin TCVN7483: 05, TCVN 9030:11; TCVN 9029:11, TCVN 6074: 95; TCVN 4435:2000; TCVN 4434:2000; TCVN 9188:12
86 Thử nghiệm gạch ốp lát, đá ốp lát, gạch gốm sứ, gốm sứ TCVN 6415:16; TCVN 7745:07; TCVN 7483:05
TCVN 4732: 16; TCVN 8057:09, TCVN 5436:06; TCVN 6073:05; TCVN 4434: 2000

VII

BÊ TÔNG NHỰA, NHỰA BITUM, NHŨ TƯƠNG, NHỰA LỎNG, MC, CARBONCOR ASPHALT, CỐT LIỆU, BỘT KHOÁNG

87 Thiết kế bê tông nhựa 22TCN249:98, TCVN8819:11, ASTM D1559, AASHTO T245; AASHTO T230
88 Phương pháp xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall TCVN 8860:11, TCVN 8860-1:11, ASTM D1559, AASHTO T245
89 Phương pháp xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử máy ly tâm TCVN 8860:11, TCVN 8860-2:11, ASTM D1559, ASTM D1664, AASHTO T246, AASHTO T172:88

90

Phương pháp xác định thành phần hạt

TCVN 8860:11, TCVN 8860-3:11, AASTM D1559, ASTM C136:06, AASHTO T27:11, AASHTO T172:88
91 Phương pháp xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của BTN ở trạng thái rời TCVN 8860:11, TCVN 8860-4:11, ASTM D2041,
AASHTO T209-90
92 Phương pháp xác định tỷ trọng khối, Khối  lượng thể tích BTN đã dầm nén TCVN 8860:11, TCVN 8860-5:11, ASTM D2041, ASTM D1559, AASHTO T230
93 Phương pháp xác định độ chảy nhựa TCVN8860-6:11,  ASTM D1559, AASHTO T269:95
94 Phương pháp xác định độ góc cạnh của cát TCVN 8860-7:11,  ASTM D1559, AASHTO T269:95
95

Chiều dày, hệ số độ chặt lu lèn

TCVN 8860-8:11, ASTM D2726, AASHTO T166
96 PP xác định độ rỗng dư, độ rỗng cốt liệu, độ rỗng lấp đầy nhựa, độ ổn định còn lại TCVN 8860: 11, ASTM D1559, AASHTO T269: 94, AASHTO T269: 95, AASHTO T245
97 PP Xác định đá dăm thấm nhập nhựa TCVN 8809-11, TCVN7572-06, TCVN7570-06
98 Độ ẩm, khối lượng riêng, KL thể tích, độ rỗng, thành phần hạt, lượng mất khi nung, hút nước, chất hòa tan, đổ nở 22 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
99

Xác định KLR của bột khoáng chất và nhựa đường

22 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
100 KL-TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột  khoáng chất và nhựa đường 22 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
101 Độ trương nở thể tích của hỗn hợp bột khoáng và nhựa đường 22 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
102 Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng 22 TCN 58:1984, ASTM D5329, JIS A5008
103

Carboncor ASPHALT

AASHTO T209, AASHTO T164, AASHTO T166, AASHTO T245, AASHTO T269, 22TCN23 – 84, TCVN8819:11, ASTM D1559, AASHTO T245; AASHTO T230
104 Chỉ tiêu cơ lý nhựa đường lỏng, nhựa đặc, MC, nhũ tương TCVN 8817-18: 11; TCVN 7493: 05 -:- TCVN7504: 05, 22TCN 231: 96, ASTM D113: 99, ASTM D92-02b, ASTM D5: 97, AASHTO T47-T48-T49-T51,  ASTM D70-03, AASHTO T228, (ASTM D140-01)
105 Xác định độ nhớt, độ nhớt động học, độ đồng đều, độ ổn định TCVN 7493: 05 -:- TCVN7504: 05, ASTM D2170-01a, AASHTO T59, AASHTO M82, 22 TCN 63:84; TCVN8817: 11
106 Xác định hàm lượng paraphin TCVN 7493: 05 -:- TCVN7504: 05, TCVN8817: 11 TCVN 7503: 05, TCVN7572: 06, TCVN7570: 06, DIN – 52015
107 Xác định độ nhớt Saybolt Furol, độ lắng đọng và ổn định lưu trữ, độ khử nhũ TCVN 7493: 05 -:- TCVN7504: 05, TCVN8817: 11 TCVN 7503: 05, TCVN7572: 06, TCVN7570: 06, DIN – 52016
108

Xác định lượng hạt quã cỡ, điện tích hạt

TCVN 7493: 05 -:- TCVN7504: 05, TCVN8817: 11 TCVN 7503: 05, TCVN7572: 06, TCVN7570: 06, DIN – 52018
109 Thử nghiệm trộn với xi măng, khả năng trộn lẫn với nước TCVN 7493: 05 -:- TCVN7504: 05, TCVN8817: 11 TCVN 7503: 05, TCVN7572: 06, TCVN7570: 06, DIN – 52021

VIII

THỬ VẢI, VẢI TRANG TRÍ ,VẢI ĐỊA KỸ THUẬT, BẤC THẤM, TẤM TRẢI, THẢM SÉT CHỐNG THẤM

110 Kích thước, Chiều dày vỏ bọc, màng, dày tiêu chuẩn, kích thước lỗ lọc của vải, độ ẩm, 14TCN 92: 96, 14TCN 94: 96, ASTM D 1777: 02,
ASTM D 5994: 99, ASTM D 2216: 98
111 Sức kháng xuyên thủng, kháng xuyên thủng thanh, CBR,  ứng suất nén, sức kháng cắt, cường độ liên kết, cường độ kháng nén, cường độ kháng uốn, áp lực kháng bục, lực xé rách TCVN 8871: 11, TCVN 8220: 09; TCVN 8221: 09, ASTM D 5494: 99, ASTM D 4833: 00, CBR ASTM D 6241: 00, ASTM D 2523: 95, ASTM D 6243: 98,  ASTM D 5635: 98, ASTM D 903: 98, ASTM D 695: 96, ASTM D 790: 00, ASTM D 5993: 99, ASTM D 792: 00
112 Khối lượng riêng, Khối lượng đơn vị diện tích, khối lượng thể tích ASTM D 1505: 03, ASTM D 3776: 02, 14TCN 93: 96, ASTM D 792: 00, ASTM D 5993: 99, TCVN 8871: 11, TCVN 8220: 09; TCVN 8221: 09, ASTM D 792: 00
113

Độ bền chịu kéo, kéo giật, độ dãn dài,

ASTM D 1621: 04, 14TCN 95: 96, ASTM D 4655: 99
114 Thí nghiệm các chỉ tiêu chỉ nối ASTM D 1777: 02, ASTM D 5994: 99, ASTM D 2256:97
115 Xác định tốc độ thấm và hệ số thấm vỏ bọc, độ dẫn nước, lưu lượng thấm, độ giữ nước, khả năng kháng thấm ASTM D 1777: 02, ASTM D 5994: 99,
14TCN 98: 96, ASTM D 5887: 99, ASTM D 5084: 97,
ASTM D 4551: 96, ASTM D 5385: 93, TCVN 8871: 11, TCVN 8220: 09; TCVN 8221: 09,  ASTM D 695: 96,
116 Xác định cường độ chịu kéo đứt hình thang vỏ bọc, màng ASTM D 1777: 02, ASTM D 5994: 99,
ASTM D 4533: 96, ASTM D 6455: 99
117

Khả năng thoát nước dưới các cấp áp lực

ASTM D 1777: 02, ASTM D 5994: 99, ASTM D 4716:03
118 Độ bền chịu kéo và độ dãn dài của bấc ASTM D 1777: 02, ASTM D 5994: 99, ASTM D 5035:03
119 Xác định độ bền côn rơi động ASTM D 1777: 02, ASTM D 5994: 99, 14TCN 96-96
120 Xác định hàm lượng nhựa, độ bốc hơi ASTM D 5147: 97, ASTM E 96: 95
121 Xác định độ trương nở của khoáng xé, mất nước của khoáng sét, hàm lượng nhựa, độ bốc hơi ASTM D 5890: 95, ASTM D 5891: 95, TCVN 8871: 11, TCVN 8220: 09; TCVN 8221: 09, ASTM D 5147: 97, ASTM E 96: 95
IX

THÍ NGHIỆM SƠN, BỘT BẢ, TẤM THẠCH CAO, THẠCH CAO CHỐNG ẨM

122 Thử nghiệm sơn xây dựng, sơn tường – Sơn nhũ tương – Sơn và vecni TCXDVN 321 : 2004,  TCVN 2097: 15; TCVN 2095: 93, TCVN 8652: 12; TCVN 8653: 12; TCVN 9045: 12; TCVN 9494: 12
123 Thử nghiệm sơn vạch, kẻ đường, sơn tín hiệu TCVN 8787:11; TCVN 8791:11
124 Thử nghiệm sơn bảo vệ kết cấu thép, sơn Composite,  keo Silicone, keo chà mạch (chít mạch), keo dán gạch, đá ốp lát TCVN 8789 -:- 7899: 08, ISO 13007: 05, BS4994;
ASME/ANSI  RPT:89; TCVN 8267:09; TCVN 8266:09; ASTM D 2240; ASTM C 1135; ASTM D 2202; ASTM C 603; ASTM C 679;  ISO 8339; ISO 7389;
125 Độ mịn, Độ cứng bề mặt, Độ bám dính, Độ giữ nước, Độ bền nước, Khối lượng thể tích, Thời gian đông kết, Đo chiều dày lớp phủ, cơ lý màng sơn TCVN 2097: 15; TCVN 2095: 93, TCVN 8652: 12;
TCVN 8653: 12; TCVN 9045: 12; TCVN 9494: 12, TCVN 7239: 03, ASTM D 2240; ASTM C 1135; ASTM D 2202; ASTM C 603; ASTM C 679;  ISO 8339; ISO 7389;
126

Thử nghiệm bột bả, bột trét, bột chà mạch

TCVN 7239:14; TCVN 4030: 03, TCVN 6017: 95,
TCVN 8789 -:- TCVN 7899: 08,
127 Thử nghiệm thạch cao, Thạch cao chống ẩm TCVN 8256/57: 09; ASTM C471M-16a
128 Thử nghiệm khung xương, khung vách treo trần, thử tải hệ khung xương trần thạch cao ASTM C635-13, ASTM A370-12ASTM A500:07; TCVN 5408:07; ASTM A370; TCXDVN 363:06; ASTM C635:07

X

THÍ NGHIỆM GỖ TỰ NHIÊN, GỐ NHÂN TẠO, SẢN PHẨN TỪ GỖ

129 Thử nghiệm gỗ tự nhiên, gỗ nhân tạo, ván MDF, ván nhân tạo, ván dăm,  tấm Cemboard, newerb, vách ngăn TCVN 8044: 14; TCVN 8046: 09; TCVN 5372: 91, TCVN 5373: 91; TCVN 7756: 07; TCVN 7753: 07; TCVN 7754: 07;
ISO 3129: 12

VL CHỐNG THẤM, POLIME, MÀNG CHỐNG THẤM, BĂNG CẢN NƯỚC, THANH TRƯƠNG NỞ, GIOĂNG CAO SU

130 Màu sắc, hàm lượng chất rắn, tỷ trọng, thời gian khô, chịu nhiệt, Cường độ kéo, giãn dài, độ cứng Shore, độ kháng kiềm, màu sắc, độ thấm nước, chịu nước. TCVN 9066: 12, ASTM D412 : 2016, ASTM E96,  ASTM D412,  ASTM D2240,  ASTM  C836 ,  ASTM D2240/676
131 Băng cản nước, thanh trương nở TCVN 9384:09; TCVN 4509:06;
TCVN 4501:09; TCVN 2229:07
132

Gioăng, gối, khe co giãn cao su

ASTM D2240/676
133 Tấm trải chống thấm, màng chống thấm, vật liệu chống thấm TCVN 9066: 12, ASTM D412: 2016, ASTM D2240/676
134 Xốp chịu lực, xốp lót sàn, xốp chống nóng, mút AASHTO, ASTM; TCXDVN 293 :2003
135 Tấm trải chống thấm, màng chống thấm, vật liệu chống thấm TCVN 9066: 12, ASTM D412 : 2016, ASTM E96,  ASTM D2240,  ASTM  C837
136 Thí nghiệm giấy dầu TCVN 8826: 2013, ASTM  D5261, ASTM  D5199, ASTM  D4595, ASTM  D4833
137 Thí nghiệm lưới địa, ô địa kỹ thuật ISO 10319; TCVN10544: 2014; ASTM D-6992; ASTME8316; ASTM D3895; ASTM D5885; ASTM E2254
XI

THÍ NGHIỆM KÍNH XÂY DỰNG

138 Thử nghiệm độ bền va đập con lắc, bi rơi TCVN 7368: 13; TCVN 7455: 13
139 Thử nghiệm độ bền nhiệt, độ bền chịu ẩm TCVN 736:04, TCVN 7368: 13; TCVN 7455: 13
140 Xác định kích thước, khuyết tật ngoại quan TCVN 7219:02; TCVN 9808:13; TCVN 7527:05; TCVN 7625:07
141 Xác định ứng xuất bề mặt, phá vỡ mẫu TCVN 7455: 13; TCVN 8261: 2009
142 Xác định độ xuyên quang, độ phản quang, tổng năng lượng bức xạ mặt trời truyền qua và độ xuyên bức xạ tử ngoại, độ bền mài mòn, độ bám dính của lớp sơn phủ; TCVN 7737:04; TCVN 7528:05;
TCVN 7625:07

XII

THÍ NGHIỆM ỐNG NHỰA PVC, PP, PE, PPR, HDPE, ỐNG BẢO ÔN VÀ PHỤ KIỆN ỐNG, TẤM NHỰA MICA

143 Kích thước, độ bền kéo, nén, độ bền va đập, độ bền áp lực, độ bền ngắn hạn ở 20oC, 80oC, 95oC, ứng suất tối đa, độ căng, giãn dài,  thử kéo, đo oval, thành phần hóa học, độ chịu nhiệt, chống cháy, dính bám… TCVN 6148: 07; TCVN 6149: 07;
TCVN 7434: 04; TCVN 7305: 08;  TCVN5687: 10, ISO9854-1-:- 2(e), BS 476  Part 6,  Part 7, ASTM C518, ASTM E96, ASTM C209
144 Ống, phụ tùng ống, bảo ôn, ống đồng, ống thông gió, ống luồn TCVN 6148: 07; TCVN 6149: 07; TCVN5687: 10,
TCVN 7434: 04; TCVN 7305: 08;  ISO9854-1-:- 2(e), BS 476  Part 6,  Part 7, ASTM C518, ASTM E96, ASTM C209

XIII

THÍ NGHIỆM DÂY ĐIỆN, DÂY CÁP ĐIỆN, DÂY TÍN HIỆU, THIẾT BỊ ĐIỆN

145 Kích thước, đường kính vỏ ngoài, đường kính sợi chiều dày cách điện, độ bền kéo và giãn dài khi đứt TCVN 6610-6615: 14, TCVN 6614:2008; TCVN 7305:2003;
TCVN 5933:1995, IEC 60811 : 2001, IEC 60227: 11
146 Kiểm tra số sợi, kiểm tra mặt cắt danh định TCVN 6612:2007, TCVN 6610:2014; ICE 60227-2007
147 Đường kính ruột dẫn, đường kính sợi đồng, điện trở của ruột dẫn, điện trở cách điện TCVN 6612:2007, TCVN 6610:2014; ICE 60227-2007
148 Ống luồn dây điện, ống bảo ôn TCVN7417:10, IEC60423: 07, BS EN 61386: 10, ISO 1452-2: 2009; IEC 6147: 03; TCVN 6151: 2002 (ISO 4422 : 1996)TCVN 7434:04; BS 6099-2-2, DIN 8077:08, TCVN 8699-11, KSM 3413:1995
149

Thí nghiệm đế âm, hộp đấu điện, automat, tụ điện

TCVN7417:10, IEC60423: 07, BS EN 61386: 10, BS EN 6099-2,
JIS G3101 – 2010 ; TCVN 197 – 2014,  198 – 2008, TCVN9206: 12, TCVN7447: 12
150 Thí nghiệm đế âm, Cầu dao, tủ điện, công tắc, cầu chì, ổ cắm… TCVN7417:10, IEC60423: 07, BS EN 61386: 10, BS EN 6099-2-2, TCVN 7305:2003; TCVN 5933:1995, TCVN 8096:10; IEC 62271:05, TCVN 6592:09; IEC 60947; IEC 60898:03

XIV

THỬ NGHIỆM NƯỚC, NƯỚC THẢI

151 Thí nghiệm nước, nước xây dựng, nước thải TCVN 4506: 12, TCVN4560: 98, TCVN 4560: 88,TCVN 6492-96: 99, TCVN 6200-96

XV

THỬ NGHIỆM TẠI HIỆN TRƯỜNG

152 Thử nghiệm dung trọng, độ ẩm, Khối lượng TT, PP dao đai, PP rót cát, PP phóng xạ 22TCN 02 : 71, ASTM D2937, AASHTO T204: 90, 22TCN 346: 06, BS EN 1377: 90, ASTM D1556: 00; AASHTO T191, TCVN 9350: 12;  ASTM D2922,  AS 1289-5.8.1:07
153 Xác định modul đàn hồi “E”nền đường bằng tấm ép cứng, cần benkenman, Modul biến dạng tại hiện trường qua tấm nén phẳng TCVN 8861: 11, ASTM D4695: 96,  D4729,  AASHTO T256-77, TCVN 9354: 12, ASTM D1154
154 Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m, độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát TCVN 8864: 11, TCVN 8866: 11,  ASTM E965: 96, ASTM E965: 01, ASTM E950: 98, BS1082: 02
155 Siêu âm và súng bật nẩy, chiều dày lớp bảo vệ cốt thép, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tông, khả năng bị ăn mòn cốt thép TCVN 9355: 12, TCVN 9357: 12;  TCVN 9348: 12; ASTM C876: 91 BS EN 12504:12, ASTM C805M-08, JIS A 1155:12 ; TCXD 171:89
156 CKN – PP Nén tĩnh, siêu âm, biến dạng lớn (PDA), biến dạng nhỏ (PIT), nén ngang, nhổ cọc BTCT TCVN 9393: 12, TCVN 9396: 12TCVN 9397: 12,
ASTM D5882: 00, ASTM D4945: 00
157

Đo điện trở nối đất, tiếp địa (chống sét)

TCVN 9385: 12
158 Quan trắc lún công trình, trắc địa công trình TCVN9400: 12, TCVN9360: 12, TCVN9398: 12,
ASTM-D4435- 98
159 PP siêu âm, thí nghiệm gia tải đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt của cấu kiện bê tông TCVN 9347:12, TCXD239: 2006
160 Đo chuyển vị, dịch chuyển ngang, Đo lún công trình, độ võng, ứng suất cọc cầu, Kiểm định cầu 22TCN 170: 87, TCVN 9360: 12, 22TCN 243: 98,
TCVN 9399: 12, ASTM D6230: 98, AASHTO T254
161 Đo chuyển vị, lún mố trụ; độ võng; ứng suất tĩnh, động; giao động kết cấu nhịp 22TCN 170: 87, TCVN 9360: 12, 22TCN 243: 98,
TCVN 9399: 12, ASTM D6230: 98, AASHTO T254
162 Xác định hình dạng kích thước, cường độ, lực kéo ngang đầu cột điện bê tông cốt thép ly tâm TCVN 7888:2014, TCVN 5847: 2016
163 Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT), xuyên động (DCP), cắt cánh (FVT), xuyên tĩnh (CPT) TCVN 9365: 12, TCVN 9351: 12, TCVN 9113 : 12, ASTM-D2573: 94, ASTM-D69513:03; ASTM-D1586; AS 1289.6.3.2: 97
164 Xác định độ thấm nước của đất bằng đổ nước hố đào, hố khoan 14 TCN 153:06, 14 TCN 83:91; TCVN 8731:12
165 Thí nghiệm độ nghiêng lệch hố khoan cọc khoan nhồi (Codenr CKN) TCVN9393:2012, 22TCN 272:05
166 Thử nghiệm cống tròn BTCT, Cống hộp BTCT, cọc li tâm TCVN 9113 : 12; TCVN 9116 : 12,
TCVN3118: 93 ASTM C42: 94
167 Xác định cường độ bê tông bằng súng bật nẩy, vận tốc xung siêu âm,  khoan mẫu bê tông từ cấu kiện TCVN 9334 : 12, TCVN 9357 : 12, BS EN 12504: 04,
ASTM C597: 09, TCXD239: 2006, TCXDVN356: 05,
TCVN3118: 93 ASTM C42: 94

168

Thí nghiệm nhổ thép, bulong cấy vào bê tông

TCVN 9490 : 2012;  ASTM C900 – 06 TCVN 9491: 2012; ASTM E1512, ASTM D3689: 90, ASTM D3966: 90
169 Thí nghiệm CBR ngoài hiện trường TCVN 8821:11; BS EN 1377:90, BS EN 1377-9:90,
ASTM-D4429-92, D4429-93
170 Thử nghiệm gang, nhôm, tấm ốp nhôm, song chắn rác, nắp hố ga TCVN 197: 14; TCVN 198: 08; BS EN 142: 15, ASTM E1086:14; JIS G4303: 12; ASTM C365; ASTM A370; ASTM E1251
171 Đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình TCVN 9401:12
172 Khảo sát xây dựng, địa kỹ thuật TCVN 9396:12; TCVN 9402:12

Để biết thêm về dịch vụ thí nghiệm vật liệu xây dựng , Quý khách vui lòng liên hệ với Toàn Cầu theo số Hotline: 0982 512 385 để được tư vấn về dịch vụ